fans are slans Thành ngữ, tục ngữ
admirers is slans
date argot Một cụm từ được sử dụng trong các fandom khoa học viễn tưởng cho thấy rằng người hâm mộ khoa học viễn tưởng có trí tuệ và trí tưởng tượng vượt trội hơn so với người hâm mộ của các phương tiện truyền thông khác, mặc dù thường bị họ cho ra rìa hoặc quấy rối. Tham chiếu đến cuốn tiểu thuyết khoa học viễn tưởng Slan năm 1940 của A. E. van Vogt, trong đó những người Slan chính hiệu, một chủng tộc người vừa tiến hóa, bị khủng bố vì trí thông minh vượt trội của họ. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Thời của những người hâm mộ khoa học viễn tưởng và giả tưởng khi những người ngoài xã hội cho rằng "người hâm mộ là tiếng nói xấu" với nhau vừa bắt đầu biến mất, vì cái gọi là "văn hóa geek" bắt đầu thống trị toàn bộ nền văn hóa lớn chúng .. Xem thêm: quạt. Xem thêm:
An fans are slans idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fans are slans, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fans are slans