feather (one's) (own) nest Thành ngữ, tục ngữ
feather your nest
make a comfortable place, prepare your future place, nest egg Charles became a professor and began to feather his nest at the University of Manitoba.
honesty is the best policy
telling the truth is the best plan, honesty pays off Above the teacher's desk is this sign: Honesty is the best policy.
keep you honest
keep you from lying, cause you to be truthful Your child's questions will keep you honest. You can't lie to kids.
nest egg
money for retirement, life savings After selling the farm, they had their nest egg - about $200,000.
to be perfectly honest
to tell you the truth, to tell you exactly how I feel, as a matter of fact """Your cat's up in the tree again."" ""To be perfectly honest, I don't care. Let him come down alone."""
feather one's nest
1.use for yourself money and power,esp.from a public office 营私;饱私囊
He used his position and in fluence to feather his nest.他利用自己的地位和权势谋取私利。
She may do something for you,but she'll be feathering her own nest at the same time.她会为你做些好事,但同时她会从中捞些好处。
Before liberation,many officials feathered their nests through corruption.解放前,许多官吏通过贪污中饱私囊。
2. make one's home pleasant and comfortable;decorate one's house装饰家庭
Furniture stores welcome young couples who want to feather their nests.家俱店很欢迎想装饰房屋的年轻夫妇光临。
in earnest
serious(ly)认真的/地
Her parents thought the girl was joking when she said she wanted to be a scientist,but she was in earnest.这女孩说她想当一名科学家,她父母认为她是在开玩笑,但她却是认真的。
Surely you are not in earnest in saying that,are you?你说那话不是当真的,是吗?
Did you say it in earnest?你那样讲是当真的吗?
stir up a hornet's nest
Idiom(s): stir up a hornet's nest
Theme: TROUBLE
to create trouble or difficulties. (Informal.)
• What a mess you have made of things. You've really stirred up a hornet's nest.
• Bill stirred up a hornet's nest when he discovered the theft.
honest-to-goodness
Idiom(s): honest-to-goodness AND honest-to- God; honest-to-Pete
Theme: TRUTH
truthful; genuine.
• Is that an honest-to-goodness leather jacket, or is it vinyl?
• It's honest-to-goodness vinyl.
Honest to goodness
Idiom(s): Honest to goodness, AND Honest to God.; Honest to Pete.
Theme: TRUTH
I speak the truth. (Some people may object to the use of God in this phrase.)
• Did he really say that? Honest to goodness?
• Honest to Pete, I’ve been to the moon.
• I've been there, too—honest to God.
tổ lông (của người) (của riêng)
1. Để trang bị và làm đẹp cho nơi ở của một người. Bây giờ căn hộ vừa chính thức là của tôi, tui nóng lòng muốn xây tổ ấm của mình! 2. Để làm giàu cho bản thân bằng cách sử dụng ảnh hưởng hoặc vị trí của mình hoặc bằng trước của người khác. Tôi chắc chắn rằng anh ta vừa tự làm lông cho tổ ấm của mình bằng số trước mà anh ta được đánh giá là đã gây quỹ từ thiện .. Xem thêm: lông vũ, tổ lông của một người (riêng) tổ
1. Hình. Để trang trí và trang bị nội thất cho ngôi nhà của một người theo phong cách và sự thoải mái. (Ám chỉ những con chim lót lông trong tổ để chúng ấm áp và thoải mái.) Với cănphòng chốnggia đình mới và nhà bếp mở rộng, chúng dường như vừa làm tổ khá thoải mái.
2. Hình. Sử dụng quyền lực và uy tín để cung cấp cho bản thân một cách ích kỷ. (Đặc biệt là nói về các chính trị gia (nhà) sử dụng vănphòng chốngcủa họ để kiếm trước cho bản thân.) Thị trưởng dường như đang giúp đỡ tất cả người, nhưng cô ấy thực sự đang chăm nom tổ ấm của riêng mình. Chủ thầu xây dựng vừa dùng nhiều trước của công để làm lông cho tổ của mình .. Xem thêm: lông, tổ lông tổ
Thu của cải cho mình, nhất là lợi dụng chức vụ, quyền lợi của người khác. Ví dụ, nhiều công chuyện tư vấn mang lại lợi nhuận cho Bill vừa giúp anh có thể xây dựng tổ ấm của mình một cách khá thoải mái. Biểu hiện này đen tối chỉ những con chim đang làm tổ mềm để lấy trứng của chúng. [Giữa những năm 1500]. Xem thêm: vặt lông, làm tổ lông yến
Nếu ai đó vặt lông chim yến nghĩa là họ lợi dụng công việc, chức vụ của mình để kiếm được nhiều tiền, để có cuộc sống articulate túc. Mọi người dường như cảm giác rằng các chính trị gia (nhà) chỉ quan tâm đến chuyện giúp đỡ những người bạn giàu có của họ và vun vén cho tổ ấm của chính họ. Lưu ý: Biểu thức này được sử dụng để thể hiện sự từ chối. Lưu ý: Một số loài chim lót tổ của chúng bằng những chiếc lông mềm mà chúng lấy từ ngực của chính chúng hoặc hái từ mặt đất. . Xem thêm: lông, tổ lông tổ (của riêng bạn)
kiếm tiền, thường là bất chính và bằng chi phí của người khác. Cụm từ này dùng để chỉ cách một số loài chim sử dụng lông vũ (của chúng hoặc của loài chim khác) để lót bên trong tổ của chúng. 1998 Spectator Nó sẽ bất giải quyết được một thứ chết tiệt nào ngoại trừ cái ổ của rất nhiều kẻ ăn cắp vặt và drudge đảng. . Xem thêm: lông vũ, tổ ấm lông vũ của bạn (của riêng bạn) ˈnest
làm cho bản thân trở nên giàu có hơn, đặc biệt bằng cách tiêu trước cho bản thân mà đáng ra phải chi cho chuyện khác: Anh ấy đang xây dựng tổ ấm của chính mình với chi phí của những người anh ấy đáng lẽ sẽ được giúp đỡ .. Xem thêm: lông vũ, tổ tổ lông (của người)
Để trở nên giàu có bằng cách lợi dụng chức vụ của mình hoặc bằng cách sử dụng tài sản hoặc quỹ để lại trong lòng tin của một người .. Xem thêm : lông, tổ. Xem thêm:
An feather (one's) (own) nest idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with feather (one's) (own) nest, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ feather (one's) (own) nest