Nghĩa là gì:
acapnia
- danh từ
- (y học) chứng giảm cacbon dioxyt trong huyết
feather in cap Thành ngữ, tục ngữ
a feather in your cap
an honor, a credit to you, chalk one up for you Because you are Karen's teacher, her award is a feather in your cap.
captain of industry
a top corporation officer The president of our company was a captain of industry and after he retired he was appointed to many government boards.
capture the imagination
cause a person to imagine a scene or character The story of Jacob Two-Two will capture the kids' imagination.
feather in your cap
(See a feather in your cap)
narrow escape
an escape with no chance of error He had a narrow escape when he almost fell from his bicycle.
bust a cap
1. to fire a bullet
2. to inject a shot of heroin
cap
1. bullet;"I'm a pop a cap in him" -- Jules in the movie "Pulp Fiction"
2. cranium, top of the skull
3. crack
4. a hat
5. to shoot
cap'n
captain
captain geech
a very bad band; a looser band;"That bands like captain geech"
captain of team nasty
the "leader" of a group of unattractive males/females."I saw you brought home captain of team nasty last night" một chiếc lông trong mũ của (một người)
Một thành tích hoặc thành tích mà người ta tự hào. Nếu thử nghiệm lâm sàng này thành công, đó sẽ là một chiếc lông vũ thực sự trong mũ của cô ấy. Tôi bất thể chờ đợi cho đến khi tui được đặt tên là thủ khoa - đó là một chiếc lông vũ trên mũ của tui !. Xem thêm: mũ, lông lông trong mũ (của một người)
Một thành tích hoặc thành tích lớn. Việc kiếm được học bổng toàn phần đó đối với Yale là chuyện khá dễ dàng. Việc được thăng chức quản lý chỉ sau một tháng ở công chuyện mới vừa là một chiếc mũ. một vinh dự; một phần thưởng cho một cái gì đó. Có được một khách hàng mới thực sự là một điều khó khăn trong mũ của tôi. John kiếm được một chiếc lông vũ trong chiếc mũ lưỡi trai của mình bằng cách đạt điểm A môn vật lý .. Xem thêm: chiếc mũ lưỡi trai, chiếc lông vũ chiếc lông vũ trong chiếc mũ lưỡi trai của (một người)
Một hành động hoặc chuyện làm đối với công trạng của một người; một thành tựu đặc biệt .. Xem thêm: mũ, lông lông trong mũ, một
Một vinh dự hoặc thành tích đặc biệt. Thuật ngữ này xuất phát từ phong tục của nhiều dân tộc — bộ tộc da đỏ ở Mỹ, người Thổ Nhĩ Kỳ, dân tộc ở Himalaya, và những người khác — đặt một chiếc lông vũ vào mũ lính cho mỗi kẻ thù mà anh ta giết chết. Thuật ngữ này bắt đầu được sử dụng theo nghĩa bóng vào đầu thế kỷ XVII và là một từ sáo rỗng vào thời (gian) điểm Laurence Sterne viết, "Chiếc lông vũ đội vào mũ của anh ta khi vừa ở nước ngoài" (Tristram Shandy, 1761–67) ... Xem thêm: lông vũ. Xem thêm:
An feather in cap idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with feather in cap, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ feather in cap