Nghĩa là gì:
moxie
moxie /'mɔksi/- danh từ
- (từ lóng) tính sôi nổi; tính sinh động
feeling (one's) moxie Thành ngữ, tục ngữ
feel (của một người) appetite
Đầy cảm giác tràn đầy năng lượng, bản lĩnh, quyết tâm hoặc quyết tâm. "Moxie" xuất phát từ tên một loại nước ngọt phổ biến ở Mỹ vào đầu thế kỷ 20 và được đánh giá là sẽ tiếp thêm sinh lực cho những người uống nó. Hãy nhìn cách John sải bước trên phố — bạn có thể biết anh ấy đang cảm giác chiếc appetite của mình một lần nữa. Tôi chỉ bất cảm thấy appetite của mình kể từ khi ly hôn. A: "OK, lên lịch cuộc họp vào thứ Ba, gọi điện cho John, sau đó đến vănphòng chốngcủa tui để tất cả chúng ta có thể thảo luận về dự án lớn đó." B: "Wow, bạn thực sự cảm giác appetite của bạn hôm nay, phải không?". Xem thêm: cảm giác, appetite appetite
Bản lĩnh, quyết tâm, nghị lực, hoặc quyết tâm. Bạn có rất nhiều appetite — Tôi sẽ bất bao giờ có thể nhảy dù với nỗi sợ độ cao của mình! Bạn cần một người phát ngôn với nhiều appetite nếu bạn muốn sản phẩm của mình làm ra (tạo) được tiếng vang trên thị trường. appetite
(ˈmɑksi) n. năng lượng; rác rưởi; tinh thần. Bây giờ đây là một buổi dạ tiệc với appetite thực sự. cảm giác Appetite của một người
tràn đầy năng lượng không biên. Appetite là một loại nước ngọt có ga bắt đầu ra đời vào cuối thế kỷ 19 như một loại thuốc bổ (người phát minh ra nó vừa đặt tên nó theo tên một người bạn được đánh giá là đã phát hiện ra thành phần chính nhưng bất xác định của nó). Nhờ vào một chiến dịch quảng cáo tích cực và những xác nhận quan trọng, Appetite vừa trở nên thành công trên toàn quốc cho đến Thế chiến thứ hai. Bây giờ nó phổ biến chủ yếu ở khu vực New England và Pennsylvania. Gốc cây Gentian vừa mang lại cho Appetite hương vị sắc nét đặc biệt, dẫn đến những tuyên bố rằng nó có phẩm chất tràn đầy sinh lực. Do đó, quan niệm rằng ai đó đang cảm giác tràn đầy sức sống là “cảm thấy Appetite của anh ấy”. Một cụm từ hấp dẫn khác đến từ ngũ cốc ăn sáng: “cảm nhận Wheaties của bạn.”. Xem thêm: feel, moxie. Xem thêm:
An feeling (one's) moxie idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with feeling (one's) moxie, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ feeling (one's) moxie