đốt lửa chặn (cho một đám cháy khỏi lan hết cánh đồng cỏ)
(kỹ thuật) nổ sớm
đem lại kết quả ngược lại sự mong đợi
fight fires Thành ngữ, tục ngữ
keep the home fires burning
keep things going as usual while someone is away Don
keep the home fires burning|burning|fire|fires|hom
v. phr. To keep things going as usual while someone is away; wait at home to welcome someone back. While John was in the army, Mary kept the home fires burning.
chữa cháy
Để giải quyết các trường hợp khẩn cấp hoặc các vấn đề khẩn cấp, thay vì các nhiệm vụ hàng ngày thông thường. Hôm nay tui đã dành rất nhiều thời (gian) gian để chữa cháy với các nhà cung cấp của chúng tui đến nỗi tui thậm chí còn bất có thời cơ đọc email của mình .. Xem thêm: chữa cháy. Xem thêm:
An fight fires idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fight fires, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fight fires