file off the serial number(s) Thành ngữ, tục ngữ
xóa (các) số sê-ri
1. Theo nghĩa đen, để tẩy xóa hoặc làm cho số sê-ri của một sản phẩm vừa đăng ký, đặc biệt là súng hoặc xe cơ giới, bằng cách dũa nó bằng một công cụ kim loại để khó bị truy tìm hơn khi được bán hoặc buôn bán bất hợp pháp. Ngay cả khi luật được cải thiện để giúp cảnh sát truy tìm súng bị đánh cắp, nhiều tên tội phạm vẫn có thể phân phối chúng trên thị trường chợ đen bằng cách khai báo số sê-ri. Theo cách mở rộng, để xóa các yếu tố có bản quyền khỏi một tác phẩm hư cấu do người hâm mộ viết ("fanfic") để nó có thể được bán hoặc phân phối như một tác phẩm gốc. Tôi vừa sử dụng bộ truyện khoa học viễn tưởng làm nền tảng cho fanfic của mình, nhưng — sau nhiều yêu cầu của độc giả — tui đã quyết định loại bỏ các số sê-ri và phát triển nó như một phần độc lập của tác phẩm .. Xem thêm: tệp, tắt. Xem thêm:
An file off the serial number(s) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with file off the serial number(s), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ file off the serial number(s)