fill in the blank(s) Thành ngữ, tục ngữ
điền vào chỗ trống
1. Để cung cấp thông tin hoặc chi tiết, thường bằng cách viết một nội dung nào đó vào chỗ trống trên bài kiểm tra, biểu mẫu, v.v. Hãy điền vào chỗ trống với câu trả lời đúng mà bạn đánh giá là 2. Để tìm ra một cái gì đó; để xác định câu trả lời cho điều gì đó mà trước đây chưa được biết đến. Bố mẹ tui có thể bất biết ai vừa làm móp chiếc xe bây giờ, nhưng cuối cùng họ sẽ điền vào chỗ trống .. Xem thêm: chỗ trống, điền điền vào (các) chỗ trống
1. Động từ Theo nghĩa đen, để trả thành một tuyên bố bằng cách thêm thông tin vào một khoảng trống vừa được cố ý để trống hoặc để trống. Hướng dẫn ở đầu tờ kiểm tra yêu cầu chúng tui điền thông tin chính xác về Thế chiến I.2 vào ô trống. biểu thức Một cụm từ được sử dụng khi một người bất cung cấp tất cả các thông tin cần thiết, thay vào đó phụ thuộc vào người nghe để suy ra các rõ hơn còn thiếu. A: "Chuyện gì vừa xảy ra đêm qua giữa Katie và Rob? Tôi thấy họ rời quán bar cùng nhau." B: "Bạn nghĩ chuyện gì vừa xảy ra? Cô ấy vừa về nhà với anh ấy — điền vào chỗ trống!". Xem thêm: điền Điền vào chỗ trống.
Bạn có thể tìm ra phần còn lại .; Bạn có thể rút ra một kết luận từ đó. (Đơn hàng cố định. Xem thêm điền thông tin vào.) Mary. Chuyện gì vừa xảy ra ở nhà Fred đêm qua? Bill: Có một cuộc đánh nhau lớn, sau đó những người hàng xóm vừa gọi cảnh sát. Mary: Sau đó điều gì vừa xảy ra? Bill: Điền vào chỗ trống. Bạn nghĩ sao? John: Họ vừa bị mất tích được hai ngày thì bầy sói đến, và phần còn lại là lịch sử. Jane: Vâng, tui nghĩ tui có thể điền vào chỗ trống .. Xem thêm: chỗ trống, điền. Xem thêm:
An fill in the blank(s) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fill in the blank(s), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fill in the blank(s)