find your feet Thành ngữ, tục ngữ
Find your feet
When you are finding your feet, you are in the process of gaining confidence and experience in something. tìm chân của (một người)
Để đạt được mức độ thoải mái trong một tình huống mới. Phải mất một thời (gian) gian, nhưng cuối cùng tui đã tìm được chân trong công chuyện của mình. Tôi biết bạn đang lo lắng, nhưng tất cả sinh viên năm nhất đều vậy — bạn sẽ tìm thấy đôi chân của mình khi đến trường, đừng e sợ .. Xem thêm: bàn chân, tìm tìm bàn chân của bạn
BÌNH THƯỜNG Nếu bạn tìm thấy đôi chân của mình một tình huống mới, bạn trở nên tự tin hơn và học được những gì phải làm. Đại sứ chỉ mới ở đây được hai tháng - anh ấy vẫn đang tìm kiếm đôi chân của mình. Năm đầu tiên ở đây rất đơn giản và tui đã có thể tìm thấy đôi chân của mình trước khi công chuyện thực sự khó khăn bắt đầu. Lưu ý: Ý tưởng là tìm kiếm cảm giác thăng bằng của bạn để bạn có thể di chuyển mà bất bị ngã hoặc nên phải nâng đỡ bản thân. . Xem thêm: feet, acquisition acquisition your anxiety
1 đứng lên và đi được. 2 thiết lập bản thân trong một tình huống hoặc doanh nghề cụ thể. 2 1990 V. S. Naipaul Ấn Độ Tại Calcutta, ông ở với một số bạn bè hoặc mối quan hệ xa cho đến khi tìm thấy đôi chân của mình. . Xem thêm: feet, acquisition thấy ˈfeet
(không chính thức) của bạn vừa quen với công việc, đất điểm mới, v.v. và bắt đầu hoạt động tốt: Sau khi chuyển từ giảng dạy sang ngành, cô vừa mất một thời (gian) gian dài để tìm chân cô ấy trong một công chuyện rất khác .. Xem thêm: chân, tìm. Xem thêm:
An find your feet idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with find your feet, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ find your feet