finders keepers(, losers weepers) Thành ngữ, tục ngữ
Người giữ finders
Nếu ai đó tìm thấy thứ gì đó, họ có quyền giữ nó (ngay cả khi nó thuộc về người khác). Cụm từ này là một phần trong bài cùng dao của trẻ em "kẻ tìm người giữ, kẻ thất bại khóc." Jake hét lên "những người canh giữ người tìm thấy" khi anh lao về phía ngôi nhà với chiếc nhẫn lấp lánh mà anh vừa phát hiện ra. A: "Này, đó là món đồ chơi yêu thích của tôi!" B: "Nhưng tui đã tìm thấy nó trên sân chơi. Người tìm được người giữ, kẻ thất bại khóc!". Xem thêm: finder, babysitter finders keepers (, losers weepers)
Một bài cùng dao của trẻ em có nghĩa là nếu ai đó tìm thấy thứ gì đó, họ có quyền giữ nó (ngay cả khi nó thuộc về người khác). Jake hét lên "những người canh giữ người tìm thấy" khi anh lao về phía ngôi nhà với chiếc nhẫn lấp lánh mà anh vừa phát hiện ra. A: "Này, đó là món đồ chơi yêu thích của tôi!" B: "Nhưng tui đã tìm thấy nó trên sân chơi. Người tìm được người giữ, kẻ thất bại khóc!". Xem thêm: người tìm, người thua người giữ (, người thất bại khóc)
Cung cấp. Nếu bạn tìm thấy thứ gì đó, bạn có quyền giữ nó. (Đây là bài cùng dao dành cho trẻ em và nghe có vẻ trẻ con khi được người lớn sử dụng.) Bill: Này! Làm thế nào mà bạn đang sử dụng bút máy của tôi? Fred: Bây giờ là của tôi. Tôi tìm thấy nó trên sàn nhà — người tìm được người giữ, kẻ thất bại khóc. Đứa trẻ: Đó là mũ của tôi. Bạn bất thể có nó. Bạn cùng chơi: Tôi vừa tìm thấy nó. Người giữ người tìm .. Xem thêm: người tìm, người giữ người giữ người tìm
Nếu ai đó, đặc biệt là trẻ em, nói người giữ người tìm, nghĩa là họ có quyền giữ thứ mà họ vừa tìm thấy. Ô của tui đã bất được trả lại. Rõ ràng là ai đó vừa nhặt được nó và bất hề nỗ lực tìm kiếm chủ nhân. Người tìm, người giữ .. Xem thêm: người tìm, người giữ người tìm người giữ (kẻ thất bại khóc)
được sử dụng, thường một cách hài hước, để khẳng định rằng ai tình cờ tìm thấy thứ gì đó thì có quyền giữ nó (và người mất nó sẽ chỉ phải than thở về sự mất mát của nó). bất chính thức Cách diễn đạt này vừa được sử dụng rộng lớn rãi kể từ đầu thế kỷ 19, mặc dù ý tưởng này vừa đi xa hơn nhiều và được tìm thấy trong tác phẩm của nhà viết kịch La Mã Plautus. Một biến thể đôi khi được nghe là lưu giữ phát hiện .. Xem thêm: finder, babysitter ˌfinders ˈkeepers
(câu nói) (thường được trẻ em sử dụng) bất kỳ ai tìm thấy thứ gì đó đều có quyền giữ nó: Tôi vừa tìm thấy một cùng bảng Anh trên mặt đất. Người giữ công cụ tìm kiếm, vì vậy nó là của tui !. Xem thêm: finder, keeper. Xem thêm:
An finders keepers(, losers weepers) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with finders keepers(, losers weepers), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ finders keepers(, losers weepers)