finishing touch(es) Thành ngữ, tục ngữ
(các) nét trả thiện
(Các) nét cuối cùng đảm bảo sự trả thiện hoặc trả thiện. Thuật ngữ này có nguồn gốc từ hội họa, tức là nét vẽ cuối cùng trên bàn chải của nghệ sĩ và sớm được chuyển sang bất kỳ nỗ lực sáng làm ra (tạo) nào, từ nướng bánh đến lắp ráp trang phục. Sự xuất hiện sớm nhất của nó trên bản in từ giữa thế kỷ 18, và Eric Partridge kết luận rằng nó vừa trở thành một tác phẩm sáo rỗng trong vòng một trăm năm. . Xem thêm: kết thúc. Xem thêm:
An finishing touch(es) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with finishing touch(es), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ finishing touch(es)