firing line, on the Thành ngữ, tục ngữ
firing line, on the
firing line, on the
In the forefront of any activity or pursuit, especially a controversy. For example, At the sales conference they asked so many questions that Anne felt she was on the firing line. This expression originally meant the line of positions from which gunfire is directed at a target and is still so used in a military context. Today it is also used more loosely. [Late 1800s] trên đường bắn
Trong một vị trí hoặc tình huống mà một người thu hút hoặc dễ bị chỉ trích hoặc tức giận. Tôi sẽ bất vào vănphòng chốngcủa ông chủ về điều đó ngay bây giờ — tui chưa sẵn sàng để có mặt trên đường sa thải vào sáng sớm thế này! Bởi vì tui là một nghệ sĩ và tất cả anh chị em của tui đều là bác sĩ, tui luôn ở vị trí quan trọng trong các hoạt động của gia (nhà) đình. bất kỳ hoạt động hoặc theo đuổi, đặc biệt là một cuộc tranh cãi. Ví dụ, Tại hội nghị bán hàng, họ vừa hỏi nhiều câu hỏi đến nỗi Anne cảm giác mình đang ở trong tình thế sa thải. Cụm từ này ban đầu có nghĩa là đường vị trí mà từ đó tiếng súng hướng vào mục tiêu và vẫn được sử dụng trong bối cảnh quân sự. Ngày nay nó cũng được sử dụng một cách lỏng lẻo hơn. [Cuối những năm 1800] Xem thêm: sa thải, bậtXem thêm:
An firing line, on the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with firing line, on the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ firing line, on the