first port of call Thành ngữ, tục ngữ
First port of call
The first place you stop to do something is your first port of call. cổng gọi đầu tiên
Nơi đầu tiên mà một người dừng lại để truy cập, trả thành điều gì đó hoặc bắt đầu một quy trình. Được lấy từ thuật ngữ biển lý, dùng để chỉ cảng đầu tiên mà tàu biển ghé vào khi bắt đầu một chuyến đi. Bến cảng đầu tiên của tổng thống trong chiến dịch tái tranh cử sẽ là quê hương của ông. Nếu hộ chiếu của bạn bị mất khi đi du lịch nước ngoài, cảng đến đầu tiên của bạn phải là lãnh sự quán hoặc lớn sứ quán của nước bạn. Paris sẽ là cảng ghé đầu tiên của chúng tui trong chuyến đi xuyên Châu Âu .. Xem thêm: ghé cảng, đầu tiên, của, cảng. Xem thêm:
An first port of call idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with first port of call, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ first port of call