fish out of water, a Thành ngữ, tục ngữ
fish out of water, a
fish out of water, a
A person away from his or her usual environment or activities. For example, Using a computer for the first time, Carl felt like a fish out of water, or On a hiking trail, Nell was a fish out of water. This expression alludes to the fact that fish cannot survive for long on dry land. [Late 1300s] bắt cá khỏi nước
Một người bất cảm thấy thoải mái trong môi trường mới. Khi Carla chuyển đến một ngôi trường mới, cô cảm giác mình như cá gặp nước vì bất quen biết ai ở đó. Marie như cá ra nước khi đảm nhận vị trí quản lý ở công ty mà cô vừa làm thư ký bấy lâu .. Xem thêm: fish, of, out, baptize angle out of water, a
Một người rời xa môi trường hoặc hoạt động thường ngày của họ. Ví dụ: Lần đầu tiên sử dụng máy tính, Carl cảm giác mình như một con cá ra khỏi nước, hoặc Trên một con đường đi bộ đường dài, Nell như một con cá ở ngoài nước. Biểu hiện này đen tối chỉ một thực tế là cá bất thể còn tại lâu trên đất khô. [Cuối những năm 1300]. Xem thêm: fish, of, out a angle out of baptize
Nếu bạn tương tự như một con cá ra khỏi nước, bạn cảm giác khó xử vì bạn đang ở trong một trả cảnh xa lạ hoặc vì những người bạn ở cùng rất khác biệt từ bạn. Tôi nghĩ anh ấy tự cho mình là một quý ông quê mùa và tương tự như một con cá cạn ở Birmingham. Nó bất giống như thể tui đã có bất kỳ chấn thương rõ ràng nào trong đời; Tôi chỉ cảm giác như một con cá ra khỏi nước. Lưu ý: Bạn có thể sử dụng fish-out-of-water trước một danh từ, để mô tả tình huống mà ai đó cảm giác khó xử. Cảm giác cá bất còn nước vẫn tiếp tục khi cô đến học ở Cambridge .. Xem thêm: cá ra khỏi nước một con cá ra khỏi nước
một người ở trong một môi trường trả toàn bất thích hợp hoặc tình huống. Bài kiểm tra của Vua Margaret Weiss năm 1991 Anh ta nhận ra rằng anh ta là một con cá ở ngoài nước — một bay công ở giữa lực lượng lính thủy đánh bộ. . Xem thêm: fish, of, out, baptize a ˌfish out of ˈwater
(thân mật) một người cảm giác không thoải mái hoặc xấu hổ khi ở trong môi trường xa lạ: Những người khác đều biết nhau rất rõ, vì vậy tui cảm thấy một chút a angle out of baptize .. Xem thêm: fish, of, out, baptize angle out of water, a
a bodies out of his or her element. Người ta cho rằng thời (gian) cổ lớn cá bất thể sống lâu ở ngoài nước, vì mang của chúng bất thể lấy oxy từ bất khí nếu chúng bị khô. Thánh Athanasius được đánh giá là người đầu tiên truyền ý tưởng này cho con người ra khỏi môi trường thông thường của họ, vào khoảng trước Công nguyên. 373. Sự mô phỏng xuất hiện trở lại trong nhiều tác phẩm thế kỷ mười bốn, của John Wycliffe, Geoffrey Chaucer, và những người khác, và còn tại như một sự sáo rỗng cho đến ngày nay. . Xem thêm: fish, of, out. Xem thêm:
An fish out of water, a idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fish out of water, a, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fish out of water, a