foggiest (idea) Thành ngữ, tục ngữ
sự hiểu biết sâu sắc nhất
Một kiến thức hoặc hiểu biết cơ bản, mơ hồ hoặc thô sơ (về điều gì đó). Thường được sử dụng trong các công trình tiêu cực. A: "Bạn có biết chìa khóa xe ở đâu không?" B: "Tôi bất phải là người tốt nhất. Xin lỗi." Bạn có biết sai lầm này sẽ khiến công ty phải trả giá bao nhiêu không? Mặc dù tui có thể nói một chút tiếng Nhật, nhưng tui chỉ có thể giả vờ là người phụ nữ đang nói về điều gì đó thật tuyệt cú cú cú cú cú vời. Thường được sử dụng trong phủ định để cho thấy rằng một người bất biết điều gì đó. Anh ta bất có ý tưởng tuyệt cú cú cú cú cú vời nhất về chuyện điều hành một công chuyện kinh doanh khó khăn như thế nào. Các chìa khóa của bạn ở đâu? Tôi bất phải là người tuyệt cú cú cú cú cú vời nhất .. Xem thêm: sương mù sương mù (ý tưởng)
Hình. (thậm chí) một ý tưởng mơ hồ. (Thường là phủ định.) Tôi xin lỗi, tui không biết. Tôi bất phải là người tốt nhất. Tôi bất có ý tưởng tuyệt cú cú cú cú cú vời nhất về cách làm chuyện này .. Xem thêm: verb the foggest
có sương mùXem ý tưởng tuyệt cú cú cú cú cú vời nhất. Xem thêm: sương mù the foggest (ý tưởng)
n. (thậm chí) một ý tưởng mơ hồ. (Thường là phủ định.) I’m apologetic I don’t know. Tôi bất phải là người ngốc nghếch nhất. . Xem thêm: sương mù, ý tưởng. Xem thêm:
An foggiest (idea) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with foggiest (idea), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ foggiest (idea)