for Chrissake Thành ngữ, tục ngữ
for Chrissake
Một câu cảm thán về sự sốc, khó chịu, thất vọng hoặc tức giận (cách phát âm thân mật (an ninh) của "vì lợi ích của Chúa"). Bạn có thể để tui kết thúc câu chuyện của mình cho Chrissake được không? Đối với Chrissake, tui vừa sửa chiếc xe và bây giờ bạn vừa đặt một vết lõm vào nó !. Xem thêm:
An for Chrissake idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with for Chrissake, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ for Chrissake