for heaven's sake Thành ngữ, tục ngữ
for heaven's sake
for the sake of everyone, for goodness sake For heaven's sake, don't give her a teapot. She has four!
for Heaven's sake!|Heaven|Heaven's sake|sake
adv. phr. Please. "Help me, for Heaven's sake!" the injured man cried. vì Chúa
Một lời thề nhẹ trước sự ngạc nhiên, bực tức, khó chịu, thất vọng hoặc tức giận. Vì Chúa! Tôi vừa không gặp bạn trong nhiều năm! Bạn có thể để tui kết thúc câu chuyện của mình, vì chúa được không? Chúa ơi, tui vừa sửa xong chiếc xe và bây giờ bạn vừa làm hỏng nó !. Xem thêm: account for God’s, Heaven’s, Poor’s, v.v. ˈsake
được sử dụng để nhấn mạnh rằng điều quan trọng là phải làm một điều gì đó; được sử dụng để thể hiện rằng bạn đang khó chịu về điều gì đó: Vì Chúa, hãy cố gắng kiểm soát bản thân! ♢ Hãy cẩn thận, vì lòng tốt. ♢ Ôi, vì Chúa! (Một số người thấy chuyện sử dụng Chúa ở đây là xúc phạm.). Xem thêm: rượu sake. Xem thêm:
An for heaven's sake idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with for heaven's sake, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ for heaven's sake