for sure Thành ngữ, tục ngữ
for sure
yes, certainly, no doubt I'll pay you back tomorrow for sure. I promise.
for certain|certain|for|for sure|sure
adv. phr. 1. Without doubt; certainly; surely. He couldn't tell for sure from a distance whether it was George or Tom. He didn't know for certain which bus to take. I know for certain that he has a car. 2. slang Certain. "That car is smashed so badly it's no good any more." "That's for sure!"
Compare: SURE THING. chắc chắn
Chắc chắn; chắc chắn. A: "Có bao nhiêu người đến ăn tối tối nay?" B: "Tôi bất thể nói chắc chắn — gia (nhà) đình tui có xu hướng chỉ xuất hiện mà bất trả lời lời mời." Ồ, chắc chắn là tui sẽ ở đó — tui chỉ đến muộn một chút thôi .. Xem thêm: chắc chắn chắc chắn
. Tôi sẽ ở đó chắc chắn. Sally: Bạn vừa sẵn sàng đi chưa? Bob: Chắc chắn rồi. Sally: Vậy thì, đi thôi .. Xem thêm: chắc chắn cho ˈsure
(thân mật): 'Bạn sẽ ở đây lúc mấy giờ?' 'Tôi chưa biết chắc chắn.' ♢ Tôi sẽ chắc chắn ở đó; đừng e sợ .. Xem thêm: chắc chắn chắc chắn
phr. chắc chắn rồi. (Giống như fer shur.) Tôi sẽ ở đó, chắc chắn. . Xem thêm: chắc chắn chắc chắn
Không chính thức chắc chắn; bất nghi ngờ gì nữa: Chắc chắn chúng ta sẽ thắng .. Xem thêm: chắc chắn chắc chắn
Chắc chắn, bất nghi ngờ gì nữa; tui cũng cùng ý. Cụm từ có vẻ hiện lớn này xuất hiện từ cuối những năm 1500, ít nhất là theo nghĩa đầu tiên. John Milton vừa sử dụng nó trong Paradise Regained (1671), "Bây giờ, bây giờ, chắc chắn sự giải thoát vừa ở trong tầm tay." Ý nghĩa thứ hai gần đây hơn một chút và thường được đánh giá là chắc chắn. C. Bonington vừa có nó trong Annapurna South Face (1971), “Chúng tui không thể làm điều đó trong hai ngày tới. — Đó là điều chắc chắn.”. Xem thêm: chắc chắn. Xem thêm:
An for sure idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with for sure, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ for sure