Nghĩa là gì:
burst duration burst duration- (Tech) thời khoảng chớp màu (xung)
for the duration Thành ngữ, tục ngữ
trong khoảng thời (gian) gian
Trong toàn bộ khoảng thời (gian) gian mà điều gì đó còn tại. Ồ, chúng tui đã ở trong ngôi nhà sau bốn tuần xây dựng, vì vậy chúng tui ở đây trong thời (gian) gian! Emma bất phải là kiểu bạn sẽ bỏ rơi bạn khi tất cả thứ trở nên khó khăn — cô ấy ở đây trong suốt thời (gian) gian. trong thời (gian) gian
trong suốt thời (gian) gian mà điều gì đó vẫn tiếp diễn; trong toàn bộ khoảng thời (gian) gian cần thiết để trả thành một chuyện gì đó; miễn là một cái gì đó cần. Chúng ta đang ở trong cuộc chiến này trong thời (gian) gian dài. Tuy nhiên phải mất nhiều thời (gian) gian, chúng tui sẽ đợi. Chúng tui ở đây trong khoảng thời (gian) gian. trong khoảng thời (gian) gian
(không chính thức) cho đến khi kết thúc một tình huống cụ thể: Kate bị cúm nặng đến mức cô ấy phải ngồi trongphòng chốngsuốt thời (gian) gian đó .. Xem thêm:
An for the duration idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with for the duration, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ for the duration