for the life of (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. cho cuộc đời của (một)
Bất chấp những nỗ lực hết mình của một người; ở bất kỳ mức độ nào. Thường được sử dụng trong các công trình tiêu cực. Vì cuộc đời của tôi, tui không thể nhớ nơi tui đã để lại chìa khóa của tôi! Cô ấy bất thể hiểu cho cuộc đời của mình tại sao tất cả người lại bị đen tối ảnh bởi những câu chuyện phiếm về người nổi tiếng .. Xem thêm: life, of for activity of me
at all; dù chỉ một chút. (Được sử dụng với một phủ định.) Đối với cuộc sống của tôi, tui không thể tìm ra điều này. Tôi bất thể vì cuộc đời của tui mà leo lên một ngọn núi .. Xem thêm: cuộc đời, của cuộc đời của một người
Dù cố gắng bao nhiêu, cũng như trong tui không thể vì cuộc đời của tui mà nhớ về anh Tên. Biểu thức này luôn được sử dụng một cách cường điệu, có nghĩa là, tính mạng của một người bất hề bị đe dọa. [Cuối những năm 1700]. Xem thêm: life, of, one for activity of me
dù cố gắng đến đâu; ngay cả khi cuộc sống của tui phụ thuộc vào nó. bất chính thức 1998 Robert Newman Cách cư xử Tôi bất thể nghĩ rằng tên của ca sĩ chính là gì. . Xem thêm: life, of for the activity of (one)
Dù rất cố gắng: Vì cuộc đời của mình, tui không thể nhớ tên anh ấy .. Xem thêm: life, of for the activity của tui
Tôi bất thể / bất thể làm điều gì đó ngay cả để cứu mạng sống của mình. Cụm từ này có niên lớn ít nhất là từ đầu thế kỷ thứ mười tám và thường được sử dụng theo kiểu hypebol, nghĩa là cuộc sống của một người bất thực sự bị đe dọa. Một phiên bản đầu tiên xuất hiện trong Oliver Goldsmith’s The Vicar of Wakefield (1766): “Cả đời tui cũng bất thể thấy chuyện tạo ra thế giới có liên quan gì đến những gì tui đang nói đến như thế nào.”. Xem thêm: life, of. Xem thêm:
An for the life of (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with for the life of (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ for the life of (one)