for two pins Thành ngữ, tục ngữ
on pins and needles
excited, nervous Her daughter has been on pins and needles all day waiting for the contest to begin.
pins and needles
(See on pins and needles)
Knock the pins from under someone
If someone knocks the pins from under you, they let you down.
on pins and needles|needle|needles|on|pin|pins
adj. phr., informal Worried; nervous. Jane's mother was on pins and needles because Jane was very late getting home from school. Many famous actors are on pins and needles before the curtain opens for a play. cho hai ghim
Khiêu khích nhỏ nhất; vì lý do nhỏ nhất. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Tôi sẽ hủy bữa tiệc này vì hai ghim, nhưng chồng tui đã mong chờ nó cả tuần. Cô ấy sẽ bỏ lớp học này cho hai chiếc ghim, vì vậy bạn nên thuyết phục cô ấy rằng cô ấy thích nó .. Xem thêm: ghim, hai chiếc cho hai chiếc ghim
chủ yếu là ANH, CŨ-THỜI TRANG Nếu bạn nói rằng với hai chiếc ghim, bạn sẽ làm điều gì đó, bạn có nghĩa là bạn muốn làm điều đó nếu bạn có thể, nhưng bạn không. Mi mắt anh nặng trĩu và cănphòng chốngnóng rực. Đối với hai chiếc ghim anh ấy vừa ngủ quên ở đó và sau đó .. Xem thêm: ghim, hai chiếc cho hai chiếc ghim tui muốn, cô ấy sẽ, v.v. -
được sử dụng để chỉ ra rằng bạn rất muốn làm điều gì đó, đặc biệt là vì khó chịu. 1997 Spectator Chắc chắn nó là một con chó afraid dữ… Hơn nữa, với hai chiếc đinh ghim, nó sẽ cắn chúng ta một lần nữa. . Xem thêm: pin, two for two ˈpins
(kiểu cũ, tiếng Anh Anh) được sử dụng để nói rằng bạn muốn làm điều gì đó, mặc dù bạn biết rằng điều đó sẽ bất hợp lý: Tôi tiêu rất nhiều trước trên chiếc xe này. Đối với hai ghim, tui muốn bán nó .. Xem thêm: ghim, hai. Xem thêm:
An for two pins idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with for two pins, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ for two pins