forget (oneself) Thành ngữ, tục ngữ
quên (bản thân)
Cư xử một cách bất lịch sự hoặc thiếu kiềm chế. Chắc chắn, đôi khi tui quên bản thân mình và cáu kỉnh với bọn trẻ, nhưng bất phải tất cả bà mẹ? Xem thêm: quên quên (chính mình)
Để mất đi sự dè dặt, bình tĩnh hoặc tự kiềm chế .. Xem thêm:
An forget (oneself) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with forget (oneself), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ forget (oneself)