from A to Z Thành ngữ, tục ngữ
from A to Z
know everything about something He knows about cars from A to Z.
everything from A to Z
Idiom(s): everything from soup to nuts AND everything from A to Z
Theme: EVERYTHING
almost everything one can think of.
• For dinner we had everything from soup to nuts.
• In college I studied everything from soup to nuts.
• She mentioned every thing from A to Z.
từ A đến Z
Từ đầu đến cuối; bao gồm hoặc liên quan đến toàn bộ phạm vi hoặc phạm vi có thể. Chúng tui phải kiểm đếm tất cả tất cả thứ trong kho, từ A đến Z! Khóa học triết học nhập môn này sẽ xem xét lĩnh vực này từ A đến Z, bắt đầu với người Hy Lạp và kết thúc với công chuyện của các nhà triết học hiện đại. từ A đến Z
Hình. của một loạt các trả chỉnh và rộng lớn rãi. Chúng tui có tất cả tất cả thứ từ A đến Z. Cô ấy gọi tất cả thứ trên thực đơn từ A đến Z. từ A đến Z
THÔNG DỤNG Từ A đến Z có nghĩa là từ đầu đến cuối một hoạt động hoặc bao gồm tất cả tất cả thứ trong một tình huống. Tôi vừa lên một kế hoạch rõ hơn và làm theo nó từ A đến Z. Các nhân viên vừa được cử đến để hỗ trợ các gia (nhà) đình khá tốt tất cả thứ họ cần từ A đến Z. từ A đến Z
trên toàn bộ phạm vi; trong tất cả trường hợp cụ thể. 1998 Salmon, Trout & Sea-Trout Để có thể xem toàn bộ trò chơi câu cá của Scotland, từ A đến Z, tham quan 30 đoạn sông và 350 hồ mỗi năm, bạn sẽ phải đi du lịch cả trăm năm. from A to ˈZ
rất kỹ lưỡng và chi tiết: Chúng tui cần một chuyên gia (nhà) am hiểu chủ đề từ A đến Z. from A to Z
mod. của một loạt các trả chỉnh và rộng lớn rãi. (xem thêm tất cả thứ từ A đến Z.) Chúng tui có tất cả tất cả thứ từ A đến Z. từ A đến Z
Hoàn toàn; kỹ lưỡng. alpha và omega,
Tổng của một cái gì đó, phần đầu và phần cuối, được ký hiệu bằng các chữ cái đầu tiên (alpha) và cuối cùng (omega) trong bảng chữ cái Hy Lạp. Sách Khải Huyền (1: 8) ghi: “Ta là An-pha và Ô-mê-ga, là nơi bắt đầu và cũng là kết thúc, Chúa vừa phán.” Tương đương hiện lớn là a đến z. Xem thêm từ súp đến các loại hạt Xem thêm: alpha và Xem thêm:
An from A to Z idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with from A to Z, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ from A to Z