full of (oneself) Thành ngữ, tục ngữ
đầy (bản thân)
Có cái nhìn thổi phồng về tầm quan trọng của một người, khiến người khác khó chịu. Ôi, anh ấy đầy bản thân mình quá! Bất chấp những gì anh ấy vừa nói với bạn, anh ấy bất phải là thành viên có giá trị nhất trong nhóm của chúng tôi, tin tui đi .. Xem thêm: full, of * abounding of yourself
Fig. kiêu ngạo; tự trọng. (* Điển hình: hành động ~; be ~.) Mary rất bất được yêu thích vì cô ấy quá đầy bản thân. Cô ấy bất quan tâm đến cảm xúc của người khác. Cô ấy quá đầy đủ về chính mình .. Xem thêm: đầy đủ, của đầy bản thân mình
Tự phụ, tự cho mình là trung tâm, như trong Kể từ khi cô ấy giành được giải thưởng Mary's sống đầy bản thân đến mức bất ai muốn nói chuyện với cô ấy . Cụm từ này sử dụng đầy đủ theo nghĩa "say mê với" hoặc "say mê với", một cách sử dụng có từ khoảng năm 1600.. Xem thêm: đầy đủ, của tràn đầy về bản thân
rất tự mãn và có ý thức phóng lớn về giá trị bản thân; tuyệt cú vời .. Xem thêm: full, of ˈfull of yourself
(không tán thành) cảm giác thành công và rất tự hào về bản thân vì điều đó: Anh ấy vừa đến gặp chúng tui vào tuần trước, rất tự tin vì anh ấy vừa được thăng .. Xem thêm: full, of. Xem thêm:
An full of (oneself) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with full of (oneself), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ full of (oneself)