full of it Thành ngữ, tục ngữ
full of it
full of lies, full of shit, full of BS You're full of it if you think I took that watch. I am not a thief.
wouldn't say shit if her mouth was full of it
would not say a bad word, would not swear Vi is so sweet. She wouldn't say shit if her mouth was full of it.
you're full of it
you are a liar, you are full of shit If you think I'm joining that cult, you're full of it. đầy đủ
1. Ai đó được đánh giá là gì nếu họ bất đáng tin cậy hoặc lố bịch (thường là do đưa ra những tuyên bố không căn cứ hoặc không nghĩa). Bạn bất thể nghe Sean, anh ta đầy nó! Anh ấy bất biết gì về người máy hơn chúng ta. Ồ, Stephanie vừa quá e sợ rồi - cô ấy đe dọa sẽ chuyển ra ngoài luôn. Đừng cố thuyết phục tui rằng chim bồ câu có thể bơi - tui biết bạn rất thích thú! 2. Có tiềm năng gặp rắc rối. Tất nhiên những đứa trẻ vừa vào sơn khi chúng bất được phép - chúng vừa đầy nó hôm nay .. Xem thêm: full, of abounding of it
1. Ngoài ra, đầy ma quỷ. Tinh nghịch, nghịch ngợm. Ví dụ như lũ nhóc hôm nay ăn chơi trác táng, làm khó cô giáo, hay Bill đầy ma quỷ, giấu quần áo của bạn cùngphòng chốngvà trêu chọc bất thương tiếc.
2. Nói nhảm nhí, như trong Anh ấy tuyên bố vừa sửa xong cái bến tàu, nhưng tui nghĩ anh ấy đầy đủ rồi. Cách sử dụng này là một cách nói tục ngữ cho những thành ngữ thô thiển như đầy tào lao. . See more: full, of abounding of it
verbXem đầy bất khí nóng. Xem thêm: full, of abounding of it
verbXem đầy shit. Xem thêm: đầy đủ, của. Xem thêm:
An full of it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with full of it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ full of it