game is up, the Thành ngữ, tục ngữ
game is up, the
game is up, the
Also, the jig is up. The trick or deception has been exposed. For example, When they took inventory they realized what was missing, and the game was up for the department head. This expression dates from the mid-1800s and uses up in the sense of “over” or “lost.” The variant employs jig in the sense of “trickery,” a usage dating from about 1600. trò chơi vừa kết thúc
Kế hoạch hoặc kế hoạch vừa được phát hiện và / hoặc bị cản trở; trò chơi, mánh khóe hay sự lừa dối vừa kết thúc. Trò chơi vừa kết thúc, Smith! Cảnh sát vừa tìm thấy dấu vân tay của bạn trên khắp két sắt. Chúng tui đã cố gắng để lén một con mèo con vào nhà, nhưng khi mẹ nhìn thấy tui mang theo một đĩa sữa, tui biết rằng trò chơi vừa kết thúc .. Xem thêm: game, up bold is up, the
Ngoài ra, đồ gá vừa lên. Mánh khóe hay sự lừa dối vừa được phơi bày. Ví dụ, khi kiểm kê hàng hóa, họ nhận ra cái gì còn thiếu và trò chơi vừa dành cho trưởng bộ phận. Cụm từ này có từ giữa những năm 1800 và được sử dụng hết với nghĩa "hết" hoặc "mất". Biến thể sử dụng jig theo nghĩa "thủ thuật", một cách sử dụng có từ khoảng năm 1600.. Xem thêm: game. Xem thêm:
An game is up, the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with game is up, the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ game is up, the