get a grip Thành ngữ, tục ngữ
get a grip
be realistic, be serious, get serious You expect to get A's without studying? Get a grip!
get a grip of oneself
take control of one
get a grip on yourself
control yourself, do not be so emotional "When he cried, she said, ""Get a grip on yourself, Dear."""
get a grip on|get|get a grip|grip
v. phr. To take firm control of something. If Tim wants to keep his job, he had better get a grip on himself and start working harder.
Antonym: LOSE ONE'S GRIP.
get a grip on
get a grip on
Also, have a grip on. Obtain mastery or control over something or someone. For example, Get a grip on yourself or the reporters will give you a hard time, or, as Arthur Conan Doyle put it in Sherlock Holmes (1894): “I have a grip on the essential facts of the case.” This expression transfers a firm physical hold to emotional or intellectual control. [Late 1800s] nắm được
1. Để có được một cơ thể tốt về một cái gì đó. Để tháo bu lông, tui nên phải nắm vào cờ lê. Để có một hiểu biết mới về một chủ đề hoặc khái niệm. Cô giáo vừa dành thêm thời (gian) gian để xem lại tài liệu trong lớp vì cô muốn học sinh của mình nắm chắc vấn đề trước khi thi. Để kiểm soát phản ứng hoặc cảm xúc của một người. Thường được sử dụng như một mệnh lệnh thúc giục ai đó bình tĩnh. Sau khi mất việc, Sarah cần bình tĩnh và tự kiểm soát bản thân để có thể lái xe về nhà an toàn. Đổ súp bất phải là một vấn đề lớn, hãy nắm lấy! Bạn sẽ bất thể suy nghĩ rõ ràng cho đến khi bạn nắm bắt được chính mình .. Xem thêm: nắm được, nắm được nắm được điều gì đó
THƯỜNG GẶP Nếu bạn chấp nhận một tình huống khó khăn, bạn bắt đầu hiểu nó và kiểm soát nó. Cho đến nay, nước này vừa không thể kiểm soát được tỷ lệ lạm phát của mình. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng bạn nắm bắt một tình huống có cùng ý nghĩa. Rõ ràng là người lãnh đạo mới vừa nắm trong tay guồng máy của đảng. Lưu ý: Bạn có thể nói rằng bạn luôn nắm bắt một tình huống, nghĩa là bạn tiếp tục hiểu và kiểm soát nó. Bằng cách nào đó, nhóm chính trị gia (nhà) tham nhũng này vừa cố gắng giữ được quyền lực .. Xem thêm: có được, nắm được, về điều gì nắm được
giữ hoặc khôi phục sự tự chủ của bạn. 2000 Jo-Ann Goodwin Danny Boy Tôi hít một hơi thật sâu, cố gắng tuyệt cú vọng để có được một cái ôm, để giữ mình lại với nhau. . Xem thêm: nắm lấy, nắm chặt nắm chặt
Giữ lấy bản thân, bình tĩnh. Mệnh lệnh này có một số ý nghĩa trước đó; một, có từ những năm 1940 trong quân đội, là nỗ lực vào những gì người ta đang làm. Một thứ khác, trong tiếng lóng của trường lớn học vài thập kỷ sau đó, là phải chú ý. Tuy nhiên, ý nghĩa hiện tại là cái vừa tồn tại. Trong một bài xã luận của tờ Boston Globe (ngày 31 tháng 10 năm 2004) mô tả lời phàn nàn của cựu thị trưởng thành phố New York, Ed Koch rằng Đại hội Quốc gia (nhà) của đảng Dân chủ ở Boston “không có hứng thú”, người viết nói, “Hãy nắm bắt đi, Ed. Nó chỉ là cái đầu tiên của chúng tôi. May mắn cho người mới bắt đầu. ” Cách sử dụng này có nghĩa là mất tiềm năng cầm nắm, mất bình tĩnh, được ghi nhận lần đầu tiên vào năm 1875 và được trích dẫn bởi OED. Learn added get a handle on cái gì .. Xem thêm: get, grip. Xem thêm:
An get a grip idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get a grip, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get a grip