get a grip on (oneself) Thành ngữ, tục ngữ
nắm lấy (bản thân)
Để kiểm soát phản ứng hoặc cảm xúc của một người, đặc biệt là trong hoặc sau một tình huống căng thẳng. Sau khi mất việc, Jill cần bình tĩnh và tự kiểm soát bản thân để có thể lái xe về nhà an toàn. Bạn sẽ bất thể suy nghĩ rõ ràng cho đến khi bạn nắm bắt được chính mình .. Xem thêm: nắm lấy, nắm chặt, trên nắm chặt
Ngoài ra, hãy nắm chặt. Có được quyền làm chủ hoặc kiểm soát một cái gì đó hoặc một người nào đó. Ví dụ, Hãy nắm lấy bản thân hoặc các phóng viên sẽ khiến bạn gặp khó khăn, hoặc, như Arthur Conan Doyle vừa nói trong Sherlock Holmes (1894): "Tôi nắm chắc những tình tiết thiết yếu của vụ án." Biểu hiện này chuyển sự nắm giữ vững chắc về thể chất sang sự kiểm soát về cảm xúc hoặc trí tuệ. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: nắm lấy, nắm chặt, trên nắm lấy bản thân
hoặc nắm chặt
THÔNG TIN Nếu bạn tự kìm chế hoặc bị kìm kẹp, bạn vừa thành công trong chuyện kiểm soát bản thân và cảm xúc, để bạn có thể đối phó với một tình huống khó khăn. Một chút trong tui đã rất hoảng sợ và tui ý thức được rằng mình phải cố gắng giữ lấy bản thân mình. Anh tự nhủ để có được thế trận: anh phải bình tĩnh. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng bạn luôn kiềm chế bản thân, nghĩa là bạn tiếp tục kiểm soát bản thân và cảm xúc của mình. Anh ấy đang cố gắng hết sức để giữ lấy bản thân .. Xem thêm: get, grip, on get / booty a ˈgrip / ˈhold on yourself
(thân mật) cố gắng kiểm soát cảm xúc của bạn, đặc biệt là trong một tình huống khó khăn: Tôi biết bạn đang lo lắng, nhưng bạn phải tự kiềm chế. Bạn sẽ lên sân khấu sau năm phút nữa. ♢ Nhìn kìa, Ben, nắm chặt lấy nhé? Nếu chúng ta hoảng sợ bây giờ, chúng ta sẽ kết thúc .. Xem thêm: get, grip, hold, on, take. Xem thêm:
An get a grip on (oneself) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get a grip on (oneself), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get a grip on (oneself)