get above (oneself) Thành ngữ, tục ngữ
vượt lên trên (bản thân)
Hành động một cách tự phụ. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Trời ạ, dạo này bạn vừa vượt lên trên chính mình rồi—những người còn lại trong chúng tui cũng có những ý kiến đáng để lắng nghe đấy, bạn biết đấy!. Xem thêm: ở trên, hãyhãy vượt lên chính mình
ANH EM Nếu ai đó vượt lên chính mình, họ hành động như thể họ quan trọng hơn thực tế. Tôi chỉ nghĩ rằng bạn đang nhận được một chút trên chính mình. Tôi bất thích cách anh ấy rõ ràng vừa vượt lên chính mình.. Xem thêm: ở trên, getbe/get aˈbove yourself
(không tán thành) cư xử như thể bạn tốt hơn hoặc quan trọng hơn con người thực của bạn: Cô ấy vượt lên trên chính mình một chút. Cô ấy mới làm chuyện cho tui được hai tuần và cô ấy vừa bảo tui phải làm gì rồi!. Xem thêm: ở trên, nhậnlên trên
v.
1. To appear to a position over hoặc on top of something: Cuối cùng thì tui cũng vượt lên trên con sóng và thở hổn hển.
2. Thể hiện thái độ ưu việt đối với một thứ gì đó để người ta bất còn quan tâm đến các vấn đề của nó và bất còn e sợ về nó nữa: Một khi bạn vượt qua được tất cả những tranh cãi này, câu trả lời sẽ trở nên rõ ràng.
. Xem thêm: ở trên, nhận được. Xem thêm:
An get above (oneself) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get above (oneself), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get above (oneself)