get ahold of (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. nhận (một)
1. Theo nghĩa đen, để nắm lấy và giữ chặt ai đó bằng tay của một người. Viên cảnh sát vừa bắt được nghi phạm trước khi anh ta có thể bỏ chạy. Em gái tui đã nhìn thấy tui trong đám aroma của mẹ chúng tui để giữ cho mình bất rơi nước mắt. Để liên lạc và giao tiếp thành công với một người. Tôi vừa không thể gặp anh tui vào cuối tuần, tui hy vọng anh ấy ổn. Để giành được toàn quyền kiểm soát, ảnh hưởng hoặc quyền lực đối với một. Chà, một khi các công ty nắm được vị trí của một chính trị gia, thật dễ dàng để đoán được lợi ích của thượng nghị sĩ hoặc nghị sĩ đó sẽ nằm ở đâu. Cơn nghiện dường như vừa hoàn toàn lấn át John. Để thu hút sự chú ý, quan tâm hoặc trí tưởng tượng của một người. Cuốn tiểu thuyết mới nhất của cô ấy vừa khiến tui say mê và bất thể rời mắt cho đến khi tui đọc nó từ đầu đến cuối .. Xem thêm: ahold, get, of. Xem thêm:
An get ahold of (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get ahold of (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get ahold of (one)