get booted Thành ngữ, tục ngữ
Tiếng lóng get cossack
Để có "boot", một chiếc kẹp kim loại lớn, gắn vào lốp xe của một người để xe của họ bất thể lái được. Điển hình là do chính quyền thực hiện vì một người vừa đậu xe trái phép. A: "Ôi trời, tui có bị khởi động nghiêm trọng không?" B: "Anh bạn, biển báo bên cạnh xe của bạn ghi rõ 'Cấm đỗ xe.'". Xem thêm: khởi động, lấy. Xem thêm:
An get booted idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get booted, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get booted