get credit Thành ngữ, tục ngữ
get credit
Idiom(s): get credit (for sth)
Theme: PRAISE
to receive praise or recognition for one's role in something. (Especially with a lot of, much, etc., as in the examples.)
• Mary should get a lot of credit for the team's success.
• Each of the team captains should get credit.
get credit for|credit|get|get credit
v. phr. To be given points of merit, recognition, or praise for labor or intellectual contribution. Our firm got a lot of credit for developing parts of the space shuttle.
Antonym: GIVE CREDIT FOR.
get credit for
get credit for
Receive acknowledgment or praise for some accomplishment, as in Bill got all the credit for attracting a big audience. Similarly, give credit for means “acknowledge” or “praise,” as in We should give the pianist credit for her work in the program. [Mid-1700s] nhận được tín dụng cho (điều gì đó)
Để nhận được lời khen ngợi, ngưỡng mộ hoặc công nhận cho một số nhiệm vụ, thành tích hoặc thành tích. Thường (nhưng bất phải luôn luôn) được sử dụng khi ai đó được khen ngợi về điều gì đó mà họ bất thực sự làm. Mặc dù Jenny vừa làm tất cả những công chuyện khó khăn trong dự án, Mary vẫn là người có công với nó. Thật vui khi thấy Giáo sư Wilson nhận được tín dụng cho những phát hiện của cô ấy .. Xem thêm: ghi công, nhận nhận công cho
Nhận được sự công nhận hoặc khen ngợi cho một số thành tích, như trong Bill vừa nhận được tất cả sự tín nhiệm vì vừa thu hút được một lượng lớn khán giả. Tương tự, ghi công có nghĩa là "công nhận" hoặc "khen ngợi", như trong Chúng ta nên ghi công nghệ sĩ dương cầm cho công chuyện của cô ấy trong chương trình. [Giữa những năm 1700]. Xem thêm: tín dụng, nhận được. Xem thêm:
An get credit idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get credit, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get credit