get into a tizzle Thành ngữ, tục ngữ
gặp khó khăn
1. Trở nên lo lắng, bối rối, kích động hoặc quá phấn khích. Anh ấy luôn gặp khó khăn trước các cuộc họp hội cùng quản trị, vì vậy nó sẽ mất một vài ngày. Internet xôn xao vì dòng cheep thiếu mạch lạc của anh ấy. Những người hâm mộ của ngôi sao nhạc pop sẽ được một phen xôn xao khi anh ấy đến. Khiến ai đó trở nên lo lắng, bối rối, kích động hoặc quá phấn khích. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "get" và "into." Tôi có thể nói rằng tin tức này vừa khiến anh ấy trở nên căng thẳng, vì vậy tui đã cho anh ấy một phút để lấy lại bình tĩnh. Đừng để những lời nhận xét của họ khiến bạn gặp rắc rối, Janet .. Xem thêm: get, tizzle. Xem thêm:
An get into a tizzle idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get into a tizzle, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get into a tizzle