get into focus Thành ngữ, tục ngữ
bring into focus
make very clear讲清楚
We touched on too many topics,so the group leader brought all of them into focus by summarizing our discussion.我们谈及了许多话题,因此组长通过总结把所有讨论的问题谈清楚了。
The new government of that country is too disorganized to bring its problems into focus and slove them.那个国家的新政府组织能力太差,根本不能把它的问题搞清楚并且解决好。
focus on
1.aim(light) directly onto把(光)在…上聚成焦点
If you focus bright sunlight on dry wood with a magnifying glass,it will start burning .用放大镜把强阳光聚焦到干柴上,干柴就会燃烧起来。
2.direct one's thoughts firmly on 思想集中到…上
We must focus our attention the question of reducing costs.我们必须把注意力集中到降低成本这个问题上。
The audience focused its attention on the speaker.听众把注意力都集中在演讲者身上。
She focused her mind on her lessons.她把她的心思都集中在学习上。
3.have as its main point of interest重点是;中心是
This year our meeting focuses on the question of children's rights.今年,我们的会议中心议题是儿童的权益。
focus
focus
1.
in focus
clear; distinct; sharply defined
2.
out of focus
indistinct; blurred tập trung vào
1. Để có thể được nhìn thấy rõ ràng, bằng cách điều chỉnh các thiết bị sử dụng thấu kính, hoặc bằng kỹ thuật số hoặc các phương tiện khác trên màn hình. Không, bất đúng - bình hoa vẫn chưa được lấy nét. Bác sĩ nhãn khoa vừa điều chỉnh máy của mình để biểu đồ mắt đi vào tiêu điểm cho tôi. Nếu cảnh anchorage bất bao giờ được lấy nét, chúng ta sẽ bất thể nhìn rõ khuôn mặt của afraid thủ. Thực hiện điều chỉnh như vậy để có thể nhìn thấy rõ đối tượng được xem. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "get" và "into." Bác sĩ nhãn khoa vừa lấy biểu đồ mắt để lấy nét cho tui bằng cách điều chỉnh máy của anh ấy. Để được hiểu rõ hơn hoặc rõ ràng hơn hoặc được nhìn nhận ở một góc độ mới. Tầm quan trọng của những nỗ lực bảo còn đã thực sự trở thành tiêu điểm đối với rất nhiều sinh viên, nhờ vào bài tuyên bố đầy nhiệt huyết của Chelsea về môi trường .. Xem thêm: focus, get. Xem thêm:
An get into focus idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get into focus, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get into focus