Nghĩa là gì:
extension extension /iks'tenʃn/- danh từ
- sự duỗi thẳng ra; sự đưa ra
- sự kéo dài ra, sự gia hạn; sự mở rộng
- phần kéo dài, phần mở rộng, phần nối thêm (vào nhà, vào dây nói...)
- an extension to a factory: phần mở rộng thêm vào xưởng máy
- lớp đại học mở rộng, lớp đại học nhân dân, lớp đại học buổi tối, lớp đại học bằng thư (tổ chức cho những người không phải là học sinh) ((cũng) University Extension)
- (thể dục,thể thao), (từ lóng) sự làm dốc hết sức
- sự dành cho (sự đón tiếp nồng nhiệt...); sự gửi tới (lời chúc tụng...)
- sự chép ra chữ thường (bản tốc ký)
- (vật lý) sự giãn, độ giãn
get on the (phone) extension Thành ngữ, tục ngữ
nhận phần mở rộng lớn (điện thoại)
1. Để bắt đầu nói chuyện với ai đó qua điện thoại. Ông chủ vừa mới gia (nhà) hạn, nhưng tui có thể nói với cô ấy là bạn vừa ghé qua. Tôi cần gọi số máy lẻ 2. Để yêu cầu người khác nói chuyện với người gọi hoặc tham gia (nhà) vào cuộc trò chuyện điện thoại hiện tại. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "get" và "on." Đưa Ryan vào phần mở rộng lớn — anh ấy là người duy nhất có thể giải quyết mớ hỗn độn này. Được rồi, khách hàng giận dữ này đang đòi hỏi tui phải gọi cho CEO về phần mở rộng lớn điện thoại .. Xem thêm: extension, get, on. Xem thêm:
An get on the (phone) extension idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get on the (phone) extension, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get on the (phone) extension