get on top of (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. vượt lên trên (một)
Để áp đảo một người đến mức tuyệt cú vọng hoặc bất lực. Nếu bạn bất làm bài tập về nhà bây giờ, nó sẽ đè lên bạn sau này. Tôi bất biết mình sẽ làm gì nữa — hóa đơn thẻ tín dụng vừa nhận được trên đầu tui .. Xem thêm: nhận được, của, trên, đầu nhận được trên đầu của bạn
Nếu điều gì đó trên đầu bạn, nó làm cho bạn cảm giác buồn hoặc bực bội, và bạn bất thể đối phó với nó. Tôi vừa rất chán. Mọi thứ cứ dồn lên đầu tôi. Gần đây, tất cả thứ đang dồn lên đầu tôi. Công chuyện kinh doanh bất được tốt, họ đang nói về chuyện sa thải một số người trong chúng tui .. Xem thêm: get, of, on, top get on a somebody
(of a problem, too abundant work, etc. .) khiến ai đó cảm giác rất e sợ hoặc chán nản: Cô ấy đang để tất cả thứ đè nặng lên mình trong công chuyện .. Xem thêm: get, of, on, somebody, top. Xem thêm:
An get on top of (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get on top of (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get on top of (one)