get over on (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. vượt qua (một)
1. Để đánh lừa hoặc lừa dối một người. Anh ta có một sở trường để lấy lòng cha mẹ của mình bất cứ khi nào họ nghi ngờ anh ta sử dụng ma túy. Để biến một người trở thành nạn nhân của trò chơi khăm, trò lừa bịp hoặc lừa đảo. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "get" và "over", đặc biệt là từ "one." Tin tui đi, bạn sẽ bất thể vượt qua được Mike đâu. Anh ấy sắc bén như một cú đánh bóng. Kẻ lừa đảo vừa phát hiện ra Jane từ cách đó một dặm, và nhanh chóng tìm ra cách hắn ta sẽ đè cô một cái .. Xem thêm: get, on, over. Xem thêm:
An get over on (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get over on (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get over on (one)