get proofed Thành ngữ, tục ngữ
được chứng minh
Được yêu cầu xuất trình giấy tờ tùy thân chính thức, chẳng hạn như bằng lái xe, để xác minh rằng một người trên tuổi thành niên hợp pháp, thường là khi cố gắng mua rượu hoặc vào một đất điểm giới hạn độ tuổi. Tôi bất thể tin rằng tui đã có bằng chứng khi chúng tui đi ăn tối — chắc là do tui cạo râu. Tất cả chúng tui đều chờ đợi để xuất trình ID giả của mình cho người trả tiền, nhưng bất ai trong số chúng tui có được bằng chứng khi chúng tui vào câu lạc bộ .. Xem thêm: lấy, bằng chứng. Xem thêm:
An get proofed idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get proofed, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get proofed