get through to (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. tiếp cận (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để có thể tiếp cận hoặc liên hệ với ai đó, đặc biệt là qua điện thoại. Không, đường dây điện thoại đang bận — tui không liên lạc được với ai cả buổi sáng. Tôi vừa cố gắng liên lạc với luật sư của mình, nhưng cô ấy đang đi nghỉ trên một hòn đảo xa xôi ở Địa Trung Hải. Giao tiếp theo cách khiến người ta thừa nhận, chấp nhận hoặc hiểu điều gì đó. Tôi chỉ bất biết làm thế nào để vượt qua Janet gần đây. Cách tốt nhất để tiếp cận những đứa trẻ này là hãy trung thực với chúng. Để đủ điều kiện hoặc tiến tới giai đoạn tiếp theo trong một quá trình hoặc cuộc thi. Tôi vừa không không địch giải đấu, nhưng tui vẫn tự hào rằng mình vừa vào đến bán kết. Ứng dụng của chúng tui đã lọt vào danh sách rút gọn, vì vậy vẫn có thời cơ để chúng tui được chọn. Để đủ điều kiện hoặc thăng tiến một ai đó hoặc một cái gì đó theo cách như vậy. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "get" và "through." Những nỗ lực đáng kinh ngạc của trước vệ này vừa giúp đội của anh ấy vượt qua vòng loại trực tiếp lần đầu tiên sau 20 năm. Anh ta ngụ ý rằng anh ta sẽ đưa tui vượt qua vòng phỏng vấn tiếp theo nếu tui trả hối lộ cho anh ta .. Xem thêm: get, through. Xem thêm:
An get through to (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get through to (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get through to (someone or something)