get time for (someone, something, or oneself) Thành ngữ, tục ngữ
dành thời (gian) gian cho (ai đó, điều gì đó hoặc bản thân)
Để tìm hoặc phân bổ thời (gian) gian trong lịch trình của một người cho một hoạt động cụ thể hoặc dành thời (gian) gian cho ai đó hoặc tập trung vào bản thân. Tôi dường như bất bao giờ có thời (gian) gian cho chuyện vẽ tranh của mình nữa, bây giờ tui đang làm hai công việc. Ôi làm ơn đi, giờ mới sinh con xong, vợ chồng tui không bao giờ có thời (gian) gian cho riêng mình. Tôi ước tui có thể dành thời (gian) gian cho các con của tôi. Tôi cảm giác như tui không nhìn thấy chúng gần như đủ .. Xem thêm: get, time. Xem thêm:
An get time for (someone, something, or oneself) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get time for (someone, something, or oneself), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get time for (someone, something, or oneself)