get to (do something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. bắt đầu (làm điều gì đó)
1. Được cho phép hoặc có thời cơ để làm điều gì đó, đặc biệt là điều mà bạn mong muốn và khác thường. Bạn có thể xem thêm một giờ TV nếu bạn ăn tất cả các loại rau củ. Tại sao Timmy trở thành người giúp bố? Đến lượt của tôi! Chúng tui sẽ đến thăm anh em họ của chúng tui ở Tây Ban Nha vào mùa hè này! Tôi bất thể chờ đợi! 2. Để chỉ dẫn hoặc yêu cầu ai đó làm điều gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "get" và "to." Tôi sẽ mời Tom xem máy in khi anh ấy đến vào ngày mai. Làm ơn kêu bọn trẻ dọn dẹpphòng chốngchơi. Đó là một mớ hỗn độn tuyệt cú đối! 3. Bắt buộc, ép buộc hoặc ép buộc ai đó làm điều gì đó, đặc biệt là điều khó chịu. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "get" và "to." A: "Ai đó cần thông tắc nhà vệ sinh." B: "Chỉ cần nhờ một trong số các học viên thực tập làm chuyện đó." Mafia vừa bắt tui rửa trước bẩn của họ trong nhiều năm nay. Để thuyết phục hoặc khuyên ai đó làm điều gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "get" và "to." Tôi bất thể tin rằng bạn bè của tui đã đưa tui vào một cuộc thi tài năng với thói quen nhảy ngu ngốc của tôi. Anh trai của Sarah vừa bảo cô ấy dùng trước sinh nhật của mình để mua cả hai cái kẹo .. Xem thêm: hãy nhận (xung quanh) ai đó hoặc điều gì đó
để có thể giải quyết cuối cùng với ai đó hoặc điều gì đó. (Xem thêm xung quanh để làm gì đó.) I will get about to you in a moment. Làm ơn hãy kiên nhẫn. Thợ cơ khí sẽ đến gần xe của bạn khi có thể .. Xem thêm: nhận nhận một cái gì đó cho ai đó
để một cái gì đó được giao hoặc vận chuyển cho ai đó. Bạn vui lòng đưa cái này cho Joe Wilson hôm nay chứ? Tôi sẽ cố gắng đưa nó cho bạn vào cuối ngày .. Xem thêm: nhận đến với ai đó
1. Lít quản lý để xác định vị trí và gặp gỡ ai đó; quản lý để giao tiếp với ai đó. (Xem thêm về một cái gì đó.) Tôi vừa đến gặp cô ấy trên điện thoại và nói với cô ấy những gì cần làm.
2. Hình. [Cho ai đó hoặc một cái gì đó] để làm phiền ai đó. Toàn bộ công chuyện kinh doanh bắt đầu đến với tui sau một thời (gian) gian. Một lúc sau, giọng the thé của cô ấy vang lên với tôi.
3. Hình. [Cho ai đó hoặc một cái gì đó] để làm hài lòng hoặc lôi kéo ai đó. Những bông hoa đáng yêu và những thứ như thế đến với tôi. Bản nhạc buồn đến với tui và khiến tui khóc .. Xem thêm: get get to article
1. Lít để đạt được một cái gì đó về mặt vật lý. (Xem thêm liên hệ với ai đó.) Tôi bất thể nhận được điện thoại trong thời (gian) gian. Tôi đến gặp anh ấy đúng lúc để giúp anh ấy.
2. Hình. Để đi đến một chủ đề thảo luận. Tiền bạc? Chúng tui sẽ đạt được điều đó trong một phút. Chúng tui sẽ trả lời câu hỏi vănphòng chốngcủa bạn sẽ ở đâu sau khi chúng tui thảo luận về chuyện bạn có được thuê hay không.
3. Hình. Để bắt đầu [làm] điều gì đó; để bắt đầu làm điều gì đó. Tôi sẽ đến nó càng sớm càng tốt. Bạn vừa quản lý để đến được công chuyện sửa chữa của tui chưa? Lời phàn nàn của bạn đang làm phiền tui .. Xem thêm: get to
1. Đến nơi, đến nơi, như trong Khi chúng ta đến cửa hàng, chúng ta sẽ nói chuyện với người quản lý.
2. Bắt đầu làm điều gì đó hoặc bắt đầu đối phó với điều gì đó. Ví dụ: Chúng ta phải hồi tưởng về những ngày còn học lớn học hoặc Hãy bắt đầu công chuyện kinh doanh này ngay bây giờ. [Giữa những năm 1800]
3. Hối lộ ai đó, như trong Chúng tui chắc chắn rằng người chia bài vừa có được một trong những lớn lý ma tuý. [Tiếng lóng; Những năm 1920]
4. Ảnh hưởng hoặc ảnh hưởng, đặc biệt là bất lợi, như trong Tiếng nhạc ồn ào này thực sự đến với tôi, hoặc tiếng khóc của Mẹ luôn đến với anh ta. [Thông thường; Những năm 1960] Cũng xem nhận được dưới da của một người nào đó. . Xem thêm: tải đến
v.
1. Để đến một nơi nào đó: Máy bay của chúng tui đã đến Miami vào buổi trưa.
2. Để bắt đầu làm điều gì đó: Sau khi đến thăm trại trẻ mồ côi, tui phải nghĩ về tuổi thơ của chính mình.
3. Để bắt đầu giải quyết chuyện gì đó: Tôi bất thể trả thành công chuyện cho đến Chủ nhật vì tui bận chuyện khác.
4. Gây ảnh hưởng hoặc ảnh hưởng đến ai đó, đặc biệt là bất lợi: Tiếng trẻ khóc thực sự làm tui đau lòng. Đừng để những lời trêu chọc của họ đến với bạn.
. Xem thêm: lấy. Xem thêm:
An get to (do something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get to (do something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get to (do something)