Nghĩa là gì:
abed
abed /ə'bed/- phó từ
- ở trên giường
- to lie abed: nằm ở trên giường
get up on the wrong side of (the) bed Thành ngữ, tục ngữ
a bed of roses
an easy life, a pleasant place to work or stay Who said that retirement is a bed of roses?
bed down
lie down and sleep, find a place to sleep After grazing in the valley, the deer will bed down on the hill.
bombed
drunk, hammered, sloshed to the gills Fay was bombed before she got to the party. She was drunk.
deathbed
(See on your deathbed)
get out of bed on the wrong side
be in a bad mood I think that she got out of bed on the wrong side this morning as she hasn
get up on the wrong side of bed
be grouchy or cranky, get off to a bad start Did you get up on the wrong side of bed? Are you in a bad mood?
get up on the wrong side of the bed
be in a bad mood He got up on the wrong side of the bed this morning and won
make the bed
arrange the sheets and blankets on a bed Please make the bed before you eat breakfast.
no bed of roses
difficult or bad situation It is no bed of roses to have no job and a large family to support.
on my deathbed
nearly dead, very ill, at death's door I was so sick, I thought I was on my deathbed. ngủ sai bên (giường)
Có tâm trạng hoặc trạng thái cáu kỉnh, bất vui hoặc cáu kỉnh đặc biệt và dai dẳng, đặc biệt là khi nó bất phù hợp với tính cách bình thường của một người. Tôi xin lỗi vì tui đã cáu với bạn lúc nãy, tui nghĩ hôm nay tui đã dậy nhầm giường. Geez, ông chủ vừa có một tâm trạng thực sự tồi tệ cả ngày. Tôi đoán chắc anh ấy vừa dậy nhầm giường !. Xem thêm: bed, get, of, on, side, up, sai dậy nhầm giường
và ra khỏi giường sai bên có vẻ cáu kỉnh vào một ngày cụ thể. Bạn vừa ra khỏi giường sai sáng nay? Bạn là một kẻ ngổ ngáo thực sự .. Xem thêm: bed, get, of, on, side, up, sai dậy nhầm giường
Ở trạng thái cáu kỉnh, cáu kỉnh, như trong What got thành Max ngày hôm nay? Có phải anh ấy vừa dậy nhầm giường không? Cách diễn đạt này đen tối chỉ đến sự mê tín cổ xưa rằng chuyện đặt chân trái xuống trước là điều xui xẻo và vừa được sử dụng trong một số vở kịch thế kỷ 17. Vào đầu những năm 1800, nó liên quan đến sự hài hước xấu xa hơn là sự xui xẻo. . Xem thêm: bed, get, of, on, side, up, nhầm dậy nhầm giường
Trong trạng thái tâm trạng ủ rũ, cáu kỉnh. Biểu hiện này có từ thời (gian) cổ đại, khi người ta tin rằng chuyện đặt chân trái xuống trước là điều không cùng xui xẻo. Được đánh giá là Augustus Caesar, hoàng đế La Mã, vừa cực kỳ mê tín về tục lệ này. Nó vẫn được coi là một điềm xấu vào thế kỷ XVII, khi biểu hiện này xuất hiện trong một số vở kịch (Tình yêu cho tình yêu của William Congreve; Câu chuyện về một cái bồn tắm của Ben Jonson; Thị trấn của Aphra Behn gặp may mắn chết tiệt như vậy ”). Tuy nhiên, đến thế kỷ 19, nó đặc biệt trở thành một dấu hiệu của sự thất thường và nóng nảy. “Sáng nay ngươi tức giận. . . Tôi nghĩ ông vừa trỗi dậy từ phía sai trái của mình, ”Sir Walter Scott (Redgauntlet, 1824) viết .. Xem thêm: giường, của, trên, bên, lên, sai. Xem thêm:
An get up on the wrong side of (the) bed idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get up on the wrong side of (the) bed, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get up on the wrong side of (the) bed