Nghĩa là gì:
arm-twisting
arm-twisting- danh từ
- (chính trị) việc gây áp lực để đạt mục đích
get your knickers in a twist Thành ngữ, tục ngữ
twist my arm
persuade me, convince me I really don't like pie, but if you twist my arm, I'll have a piece.
twist of fate
the way fate works, the way things happen Then, by a twist of fate, a plane flew over and the pilot saw us.
twist one
force someone or threaten someone to make them do something He didn
twist someone around one
have complete control over someone and be able to make them do anything you want She is able to easily twist her supervisor around her little finger and gets whatever she wants at work.
twist/wrap someone around one
have complete control over My sister has her boss wrapped around her little finger and she is able to do anything that she wants.
twist your words
change the meaning of what you say, put a different slant... When she gave her testimony in court, the lawyer tried to twist her words to mean something else.
twisted
drunk
twist one's arm
Idiom(s): twist one's arm
Theme: PERSUASION
to force or persuade someone.
• At first she refused, but after I twisted her arm a little, she agreed to help.
• I didn't want to run for mayor, but everyone twisted my arm.
twist sb around one's little finger
Idiom(s): twist sb around one's little finger
Theme: MANIPULATION
to manipulate and control someone.
• Bob really fell for Jane. She can twist him around her little finger.
• Billy's mother has twisted him around her little finger. He's very dependent on her.
Knickers in a twist
When your knickers are in a twist, you are angry and snappish over something trivial. 'Whenever he loses his car keys, he gets his knickers in a twist.' lấy quần lót của (một người) trong tình trạng lộn xộn
Trở nên quá buồn bã hoặc xúc động về điều gì đó, đặc biệt là điều nhỏ nhặt hoặc bất quan trọng. À, đừng có lộn xộn cái quần lót của anh, sáng mai anh sẽ lấy xe về! Theo tôi, tất cả người đang gặp khó khăn trong cuộc bầu cử này. trở nên rất khó chịu hoặc e sợ về điều gì đó. Anh ta sẽ bị một cú sốc kinh khủng, nhưng anh ta bất phải là người đầu tiên, và cũng sẽ bất phải là người cuối cùng, vậy tại sao lại khiến quần lót của chúng ta gặp khó khăn? Chúng ta đừng để quần lót của chúng ta lộn xộn cho đến khi chúng ta xem kết quả của những trò chơi đó. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó có chiếc quần lót của họ đang bị xoắn. Vậy tại sao những nghị sĩ này lại có những chiếc quần lót có phần vặn vẹo? Lưu ý: Biểu thức này thường được sử dụng để thể hiện rằng bạn nghĩ rằng ai đó đang khó chịu hơn là hợp lý. . Xem thêm: lấy, thắt nút, vặn lấy quần trong cuộn
trở nên khó chịu hoặc tức giận. Kiểu Anh trang trọng Biểu thức này ban đầu được sử dụng đặc biệt cho phụ nữ, tương đương với nam tính hài hước là làm cho mặt trước chữ Y của bạn thay đổi. 1998 Lần tui không còn e sợ như trước nữa ... Hầu hết những ngày này, tui thực sự sẽ bất lấy lại quần lót của mình để làm gì. . Xem thêm: có được, có quần lót, vặn thừng có được / có ˈknickers của bạn trong vòng xoắn
(Tiếng Anh Anh) (Tiếng Anh Mỹ lấy / có ˈpanties của bạn trong một nút) (không chính thức) phản ứng quá mạnh mẽ với một tình huống khó khăn bằng cách trở nên tức giận, khó chịu, bối rối, v.v.: Ông chủ đang khiến người ta bối rối về những con số bán hàng này. ♢ Đừng bó buộc quần lót của bạn! Nó bất có gì to tát cả .. Xem thêm: get, have, jerckers, twist. Xem thêm:
An get your knickers in a twist idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get your knickers in a twist, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get your knickers in a twist