ghost in the machine Thành ngữ, tục ngữ
Well-oiled machine
Something that functions very well is a well-oiled machine.
x-raying machine|machine|x|x-raying
n., slang, citizen's band radio jargon Speed detection device by radar used by the police. The smokies are using the x-raying machine under the bridge!bóng ma trong máy
1. Ý thức và tư duy của con người như một thực thể riêng biệt và tách biệt với cơ thể. Tất nhiên, trạng thái tinh thần của chúng ta gắn bó chặt chẽ với trạng thái thể chất của chúng ta đến mức tốt nhất là suy đoán thuần túy khi coi tâm trí như một loại bóng ma nào đó trong máy.2. Nói rộng lớn ra, ý thức ảo do trí tuệ nhân làm ra (tạo) bên trong hệ thống máy tính làm ra (tạo) ra. Cuốn tiểu thuyết lấy bối cảnh trong tương lai rất xa, tưởng tượng ra một thế giới nơi ranh giới giữa ý thức con người và nhân làm ra (tạo) bị xóa nhòa, khiến nhiều người tự hỏi ai thực sự là con người và ai chỉ đơn giản là một bóng ma trong máy.. Xem thêm: ma, máy bóng ma trong cỗ máy
tâm trí được coi là khác biệt với cơ thể. Cụm từ này do nhà triết học người Anh Gilbert Ryle đặt ra trong Khái niệm về Tâm trí (1949) cho một quan điểm mà ông đánh giá là hoàn toàn sai lạc.. Xem thêm: ma, máy. Xem thêm:
An ghost in the machine idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ghost in the machine, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ghost in the machine