Nghĩa là gì:
loins
loin /lɔin/- danh từ số nhiều
- miếng thịt lưng (của bò, bê)
- child (fruit) of one's loin
gird (up) (one's) loins Thành ngữ, tục ngữ
gird one's loins
Idiom(s): gird (up) one's loins
Theme: PREPARATION
to get ready; to prepare oneself (for something).
• Well, I guess I had better gird up my loins and go to work.
• Somebody has to do something about the problem. Why don't you gird your loins and do something?
gird one's loins|gird|loins
v. phr., literary To prepare for action; get ready for a struggle or hard work. David girded up his loins and went out to meet the giant Goliath. Seniors must gird their loins for the battles of life. band (up) (của một người)
Để chuẩn bị cho bản thân đối mặt hoặc đối mặt với điều gì đó. Tốt hơn là bạn nên chuẩn bị cho những miếng thịt thăn của mình để chuẩn bị cho một kỳ nghỉ khác với gia (nhà) đình bị rối loạn chức năng của tôi! Tốt hơn là họ nên thắt lưng cho thăn của mình — thời (gian) tiết lên bất có chuyện đùa .. Xem thêm: gird, attenuate đắp thăn của một người
Hình. để sẵn sàng, đặc biệt là cho công chuyện khó khăn; để chuẩn bị cho bản thân (cho một cái gì đó). Chà, tui đoán tui đã chuẩn bị tốt hơn cho các thăn của mình và đi làm. Ai đó phải làm gì đó để giải quyết vấn đề. Tại sao bạn bất lên dây cót của bạn và làm một cái gì đó? Xem thêm: gird, loin, up band one loins
Ngoài ra, band up loins. Chuẩn bị cho bản thân để hành động, như khi tui đang chuẩn bị đồ đạc cho cuộc phỏng vấn quan trọng đó. Cách diễn đạt này xuất phát từ Kinh thánh (Châm-ngôn 31:17) và ban đầu đen tối chỉ chuyện quấn áo choàng dài truyền thống vào một chiếc áo choàng (nghĩa là thắt lưng) để nó bất cản trở hoạt động thể chất. [c. 1600]. Xem thêm: gird, loin band your loins
hoặc band up your loins
JOURNALISM, LITERARYNếu ai đó band hoặc girded loins của họ, họ chuẩn bị tinh thần để đối phó với một khó khăn tình huống. Anh ta đang gồng mình lên để đòi bồi thường tài chính. Tôi đang chuẩn bị cho một vòng họp cấp cao khác. Lưu ý: Cách diễn đạt này được dùng nhiều lần trong Kinh thánh. Người Hê-bơ-rơ mặc áo choàng dài rộng lớn được buộc bằng dây nịt hoặc thắt lưng khi đi làm hoặc đi du lịch. . Xem thêm: gird, loin band (up) loins
chuẩn bị và củng cố bản thân cho những gì sắp tới. Cách diễn đạt này có nguồn gốc từ Kinh thánh, ý tưởng cho rằng những bộ quần áo dài, rộng lớn rãi ở Phương Đông thời xa xưaphải được buộc lại để tránh cản trở chuyển động của một người. Trong 1 Các Vua 18: 45–6, chúng ta thấy: ‘Và A-háp cưỡi ngựa đi đến Giê-rê-mi. Và… Ê-li… thắt đai lưng và chạy trước A-háp đến lối vào của Giê-ri-cô. Cụm từ này cũng được sử dụng một cách ẩn dụ trong Tân Ước: 'Vì vậy, hãy làm cho tâm trí bạn lo lắng, hãy tỉnh táo và hy vọng đến cùng cho ân điển sẽ đến với bạn ...' (1 Phi-e-rơ 1:13) .. Xem thêm: gird, loin band (up) your ˈloins
(văn học hoặc hài hước), hãy chuẩn bị cho hành động, làm chuyện chăm chỉ, v.v.: Có rất nhiều chuyện phải làm trước cuối tuần, vì vậy hãy band Trong Kinh thánh, thắt lưng của bạn có nghĩa là lấy áo choàng và buộc nó ngang hông để bạn có thể chạy hoặc di chuyển nhanh hơn nhiều .. Xem thêm: gird, loin band (up ) (của) loins
Để tổng hợp các nguồn lực bên trong của một người để chuẩn bị hành động .. Xem thêm: gird, loin. Xem thêm:
An gird (up) (one's) loins idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with gird (up) (one's) loins, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ gird (up) (one's) loins