give (one) the flick (pass) Thành ngữ, tục ngữ
cho (một) cái vuốt nhẹ (vượt qua)
Để loại bỏ, loại bỏ hoặc từ chối một cách tổng thể. Chủ yếu được nghe ở Úc. Jonathan vừa có một trái tim tan vỡ kể từ khi Pat đưa cho anh ấy bộ phim. Ban quản lý vừa nhanh chóng trao cho kế toán mới một tấm vé thông hành sau khi tính toán sai lầm của anh ta khiến công ty thiệt hại hàng trăm nghìn đô la. Họ sẽ cho tui một bộ phim nếu họ phát hiện ra tui không bị ốm vào những ngày tui gọi. canyon AUSTRALIAN, INFORMALNếu bạn đưa cho ai đó hoặc thứ gì đó một cú nhấp chuột hoặc nếu bạn đưa cho họ thẻ trượt, bạn sẽ loại bỏ họ hoặc nói rằng bạn bất muốn họ. Nikki vừa đưa cho Brandon bộ phim. Brunker có kế hoạch cho công chuyện lướt qua khi anh ấy chạm ngưỡng 30. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó nhận được bộ phim. Những trò chơi lố bịch này sẽ gây được tiếng vang lớn để chúng ta có thể có một chức không địch thực sự. Lưu ý: Trong bóng đá Úc, chuyền bóng là một đường chuyền được thực hiện bằng cách đánh bóng bằng tay không. Đường chuyền bóng trái quy tắc quy định rằng bóng phải được chuyền bằng cách dùng nắm đấm đánh vào. . Xem thêm: vuốt, cho, ai đó đưa cho ai đó vuốt (hoặc nhận cú nhấp)
từ chối một ai đó (hoặc bị từ chối) một cách ngẫu nhiên hoặc thuận tay. bất chính thức, chủ yếu là người Úc. Xem thêm: flick, give, someone. Xem thêm:
An give (one) the flick (pass) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with give (one) the flick (pass), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ give (one) the flick (pass)