give a blank check to (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. đưa ra một séc trống cho (một)
1. Theo nghĩa đen, để đưa cho một tấm séc với số trước được để trống, để nó có thể được viết ra với tổng số trước mong muốn. Mẹ đưa cho tui một tờ séc trống để tui có thể điền vào khi mua đồ dùng học tập. Theo cách mở rộng, để cho một người tự do hoặc được phép chi tiêu nhiều trước hoặc sử dụng nhiều nguồn lực cần thiết để theo đuổi mong muốn hoặc mục tiêu. Công ty đang gặp khó khăn trong chuyện giữ chân những nhân viên giỏi nên CEO vừa trao séc trắng cho người quản lý để tăng lương và cơ cấu lại bộ phận của mình. Sau vụ giết người thứ năm, thị trưởng vừa đưa ra một tấm séc trắng cho các cảnh sát viên của thành phố sử dụng bất cứ nguồn lực nào họ cần để tìm ra kẻ giết người hàng loạt trước khi hắn ra tay lần nữa .. Xem thêm: trống, kiểm tra, đưa. Xem thêm:
An give a blank check to (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with give a blank check to (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ give a blank check to (one)