give it to (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. đưa nó cho (một)
Quở trách hoặc mắng mỏ một người; để trừng phạt một người bằng lời nói hoặc thể xác. Cha mẹ của chúng tui thực sự vừa đưa nó cho chúng tui vì vừa về nhà muộn vào đêm qua. Hiệu trưởng vừa đưa nó cho học sinh vì vừa gây rối trong giờ học .. Xem thêm: đưa đưa cho ai đó (nói thẳng)
để nói điều gì đó với ai đó một cách rõ ràng và trực tiếp. Nào, đưa nó cho tui thẳng. Tôi muốn biết chính xác những gì vừa xảy ra. Đừng lãng phí thời (gian) gian, và nói cho tui biết. Đưa nó cho tui thẳng .. Xem thêm: đưa ra đưa nó cho
Hình phạt hoặc khiển trách, như trong bố thực sự vừa đưa nó cho Tom vì đến muộn. Cụm từ này, ngụ ý một cuộc tấn công bằng lời nói hoặc vật lý, có từ cuối những năm 1500. Cũng xem cho ai đó đất ngục. Trong thời (gian) gian gần đây, cụm từ nói thẳng với ai đó, có nghĩa là "nói với ai đó điều gì đó một cách thẳng thắn và trực tiếp." Ví dụ, tui yêu cầu bác sĩ cho nó để sử dụng thẳng về tình trạng của Mẹ. . Xem thêm: đưa cho ai đó
la mắng hoặc trừng phạt ai đó. bất chính thức. Xem thêm: cho, ai đó đưa cho
Không chính thức Xử phạt hoặc khiển trách nặng: Bố mẹ tui thực sự vừa cho nó vì tui đến muộn .. Xem thêm: cho. Xem thêm:
An give it to (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with give it to (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ give it to (one)