give someone (the) rundown Thành ngữ, tục ngữ
cung cấp cho ai đó (sự) tóm tắt
Để cho ai đó biết rõ hơn hoặc tóm tắt ngắn gọn về một sự kiện hoặc tình huống nhất định. Xin lỗi, tui đã bỏ lỡ cuộc họp sáng nay — bạn có thể cho tui biết tóm tắt về những gì vừa được thảo luận không? Mary đưa cho John bản tóm tắt về trận đấu tranh chức không địch .. Xem thêm: give, rundown, someone. Xem thêm:
An give someone (the) rundown idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with give someone (the) rundown, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ give someone (the) rundown