give someone the brushoff Thành ngữ, tục ngữ
the brushoff
refusal, rejection The first time he asked her for a date, she gave him the brushoff. cho (ai đó) sự phủ nhận
Để từ chối, hắt hủi, phớt lờ hoặc từ chối ai đó. Tôi vừa nghĩ Rebecca là một người bạn tốt cho đến khi cô ấy ra tay với tui trong một bữa tiệc cuối tuần trước. Các giáo viên vừa cáo buộc các chính trị gia (nhà) địa phương vừa phủi tay cho họ liên quan đến chuyện đề xuất cắt giảm lương hưu và tài trợ cho trường học .. Xem thêm: accord addition the apathy tv. để đẩy lùi một ai đó; để phớt lờ ai đó. (xem thêm phần brushoff.) Người quản lý vừa cho cô ấy khoản trợ cấp khi cô ấy yêu cầu tăng lương. . Xem thêm: brushoff, cho, ai đó. Xem thêm:
An give someone the brushoff idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with give someone the brushoff, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ give someone the brushoff