Nghĩa là gì:
calefactory calefactory /,kæli'fæktəri/- tính từ
- làm ấm, làm nóng, sinh ra sức nóng
glue factory Thành ngữ, tục ngữ
On the factory floor
On the factory floor means the place where things are actually produced. nhà máy sản xuất keo
Nơi động vật, đặc biệt là ngựa già, được đánh giá là gửi đến để xương của chúng có thể được sử dụng để làm "keo động vật" (một chất kết dính được chế biến từ các bộ phận của động vật). Cụm từ này cũng có thể được áp dụng cho tất cả người. Xin đừng nhắc đến "xưởng sản xuất keo" xung quanh con trai tui — nó còn quá nhỏ để nghe rằng đó là nơi con ngựa già yêu thích của nó vừa đi. Tôi bất già đến vậy - đừng gửi tui đến nhà máy sản xuất keo !. Xem thêm: nhà máy, xưởng sản xuất keo keo
n. nơi gửi ngựa già để xương thành keo; một đất điểm tương tự, trong tưởng tượng cho tất cả người. Tôi bất còn trẻ như xưa, nhưng tui cũng chưa sẵn sàng cho nhà máy sản xuất keo. . Xem thêm: nhà máy, keo. Xem thêm:
An glue factory idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with glue factory, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ glue factory